
- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
1. Thông tin về tài sản cần xử lý:
1.1. Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất 69, tờ bản đồ số 75, địa chỉ: đường Lý Hồng Thanh, khu dân cư Miền Tây – Cần Đô, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (Nay là đường Lý Hồng Thanh, khu dân cư Miền Tây – Cần Đô, Phường Cái Khế, TP Cần Thơ).
1.1.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 69
- Tờ bản đồ số: 75
- Địa chỉ: đường Lý Hồng Thanh, khu dân cư Miền Tây – Cần Đô, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (Nay là đường Lý Hồng Thanh, khu dân cư Miền Tây – Cần Đô, Phường Cái Khế, TP Cần Thơ)
- Diện tích: 1.000,0 m2, (bằng chữ: Một nghìn phẩy không mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
- Thời hạn sử dụng: Thời hạn sử dụng đất đến ngày 29/12/2054
- Nguồn gốc sử dụng: Trúng đấu giá đất được Thực hiện quyết định thi hành án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
Công trình xây dựng khác:
Tên công trình: Nhà hàng khách sạn
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) hoặc công suất |
Hình thức sở hữu |
Cấp công trình |
Thời hạn sở hữu |
Nhà hàng khách sạn |
|
|
Sở hữu riêng |
|
|
1.1.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DE 080274, số vào sổ cấp GCN: CT19835, do Sở Tài Nguyên và Môi trường TP Cần Thơ cấp ngày 09/12/2022;
1.1.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.2. Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất 105,106,107,108; cùng tờ bản đồ số 16, địa chỉ: Phường 11, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là Phường Xuân Trường – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng).
1.2.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Địa chỉ sử dụng đất: Phường 11, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là Phường Xuân Trường – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng)
Tờ bản đồ số |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Hình thức sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nguồn gốc sử dụng |
16 |
105 |
4548 |
Sử dụng riêng |
Đất trồng cây lâu năm |
Đến ngày 15/10/2043 |
Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất |
106 |
396 |
Sử dụng riêng |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đến ngày 15/10/2063 |
||
107 |
2336 |
|||||
108 |
447 |
Nhà ở: -/-
1.2.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 034816, số vào sổ cấp GCN: CS01728, do Sở Tài Nguyên và Môi trường Tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 27/07/2020;
1.2.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.3. Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất 70, tờ bản đồ số 10 (D94-I-A-c), địa chỉ: 38 (số cũ 14C) Hà Huy Tập, Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là 38 (số cũ 14C) Hà Huy Tập, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng).
1.3.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 70
- Tờ bản đồ số: 10 (D94-I-A-c)
- Địa chỉ: 38 (số cũ 14C) Hà Huy Tập, Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là 38 (số cũ 14C) Hà Huy Tập, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng)
- Diện tích: 306,91 m2, (bằng chữ: Ba trăm linh sáu phẩy chín mươi mốt mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
Nhà ở:
- Loại nhà ở: nhà ở riêng lẻ
- Diện tích xây dựng: 274,45 m2
- Diện tích sàn: 1678,92 m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
- Cấp (Hạng): -/-
- Thời hạn sở hữu: -/-
1.3.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 031993, số vào sổ cấp GCN: CS01605, do Sở Tài Nguyên và Môi trường Tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 21/04/2020;
1.3.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.4. Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất 203, tờ bản đồ số 7 (D93-II-B-a), địa chỉ: 20 Trần Phú (số cũ 28 Trần Phú), Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là 20 Trần Phú (số cũ 28 Trần Phú), Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng).
1.4.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 203
- Tờ bản đồ số: 7 (D93-II-B-a)
- Địa chỉ: 20 Trần Phú (số cũ 28 Trần Phú), Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (nay là 20 Trần Phú (số cũ 28 Trần Phú), Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
- Diện tích: 2921,47 m2, (bằng chữ: Hai nghìn chín trăm hai mươi mốt phẩy bốn mươi bảy mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất chuyên dùng
- Thời hạn sử dụng: thuê 50 năm (Đến ngày 10/10/2066)
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần
Nhà ở: -/-
1.4.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DB 997878, số vào sổ cấp GCN: CS01895, do Sở Tài Nguyên và Môi trường Tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 23/04/2021;
1.4.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.5. Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất 20, tờ bản đồ số 55, địa chỉ: Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh (nay là Xã Thái Mỹ, TP HCM).
1.5.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 20
- Tờ bản đồ số: 55
- Địa chỉ: Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh (nay là Xã Thái Mỹ, TP HCM)
- Diện tích: 10412,1 m2, (bằng chữ: Mười nghìn bốn trăm mười hai phẩy một mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 5481,5 m2; đất trồng cây hàng năm khác 2235,7 m2; đất trồng cây lâu năm 2694,9 m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 09/02/2065; Đất trồng cây lâu năm: 2024
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: 5481, 5m2; Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất: 4930,6 m2
Nhà ở:
Loại tài sản |
Diện tích chiếm đất (m2) |
Diện tích sàn (m2) hoặc công suất |
Hình thức sở hữu |
Cấp hạng |
Thời hạn sở hữu |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
Riêng |
|
|
Nhà ở riêng lẻ |
243,54 |
383,76 |
Riêng |
4 |
-/- |
Nhà ở riêng lẻ |
243,54 |
383,76 |
Riêng |
4 |
-/- |
Nhà ở riêng lẻ |
243,54 |
383,76 |
Riêng |
4 |
-/- |
1.5.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 287184, số vào sổ cấp GCN: CS03919, do Sở Tài Nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh cấp ngày 07/12/2015;
1.5.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.6. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 582, tờ bản đồ số 84, địa chỉ Thôn Phước Hiệp, Xã Tân Hòa, thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (nay là Thôn Phước Hiệp, Phường Tân Hải, TP HCM).
1.6.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 582, tờ bản đồ số: 84
- Địa chỉ: Thôn Phước Hiệp, Xã Tân Hòa, thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (nay là Thôn Phước Hiệp, Phường Tân Hải, TP HCM).
- Diện tích: 2.943 m2 (Bằng chữ: hai nghìn chín trăm bốn mươi ba mét vuông)
- Hình thức sử dụng: sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
1.6.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DD 171909, số vào sổ cấp GCN: CS8143, do Sở Tài Nguyên và Môi trường Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp ngày 26/01/2022;
1.6.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.7. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 583, tờ bản đồ số 84, địa chỉ Thôn Phước Hiệp, Xã Tân Hòa, thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (nay là Thôn Phước Hiệp, Phường Tân Hải, TP HCM).
1.7.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 583, tờ bản đồ số: 84
- Địa chỉ: Thôn Phước Hiệp, Xã Tân Hòa, thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (nay là Thôn Phước Hiệp, Phường Tân Hải, TP HCM).
- Diện tích: 9.649 m2 (Bằng chữ: chín nghìn sáu trăm bốn mươi chín mét vuông)
- Hình thức sử dụng: sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở: 5.980 m2, đất trồng cây lâu năm 879 m2, đất trồng lúa nước còn lại: 2.790m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến năm 2025; Đất trồng lúa nước còn lại: Đến năm 2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: 5.980m2; Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất: 3,669m2
Nhà ở: -/-
1.6.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DD 194970, số vào sổ cấp GCN: CS8152, do Sở Tài Nguyên và Môi trường Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp ngày 03/03/2022;
1.6.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.7. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 89, tờ bản đồ số 25, địa chỉ Thôn Suối Bang – Xã Thắng Hải – Huyện Hàm Tân – Tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Bang, Xã Sơn Mỹ, Tỉnh Lâm Đồng).
1.7.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 89, tờ bản đồ số: 25
- Địa chỉ: Thôn Suối Bang – Xã Thắng Hải – Huyện Hàm Tân – Tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Bang, Xã Sơn Mỹ, Tỉnh Lâm Đồng)
- Diện tích: 16058 m2
Bằng chữ: Mười sáu ngàn không trăm năm mươi tám mét vuông
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: 16058 m2
+ Sử dụng chung: không m2
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 24/06/2058
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
1.7.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AM 112210, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H00101, do UBND Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận cấp ngày 05/09/2008;
1.7.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.8. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 13, tờ bản đồ số 41, địa chỉ Thôn Suối Giêng – Xã Tân Đức – Huyện Hàm Tân – Tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Giêng, Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng).
1.8.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 13
- Tờ bản đồ số: 41
- Địa chỉ: Thôn Suối Giêng, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Giêng, Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng)
- Diện tích: 22864,0 m2 (bằng chữ: Hai mươi hai nghìn tám trăm sáu mươi bốn mét vuông)
- Hình thức sử dụng:
- + Sử dụng riêng: 22864,0 m2
- + Sử dụng chung: Không
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 01/7/2064
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
1.8.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DĐ 072025, số vào sổ cấp GCN: 04161, do UBND Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận cấp ngày 25/04/2023;
1.8.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.9. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 1, tờ bản đồ số 41, địa chỉ Thôn Suối Giêng – Xã Tân Đức – Huyện Hàm Tân – Tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Giêng, Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng).
1.9.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 1
- Tờ bản đồ số: 41
- Địa chỉ: Thôn Suối Giêng, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Thôn Suối Giêng, Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng)
- Diện tích: 47863,2m2 (bằng chữ: bốn mươi bảy nghìn tám trăm sáu mươi ba phẩy hai mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng: Đến tháng 10/2067
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
1.9.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 933464, số vào sổ cấp GCN: CH02031, do UBND Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận cấp ngày 27/11/2017;
1.9.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.10. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 322, tờ bản đồ số 21, địa chỉ: Tổ 23, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng (nay là Tổ 23, phường Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng).
1.10.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 322
- Tờ bản đồ số: 21
- Địa chỉ: Tổ 23, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng (nay là Tổ 23, phường Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng).
- Diện tích: 387,2m2 (bằng chữ: Ba trăm tám mươi bảy phẩy hai mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở:
- Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ
- Diện tích xây dựng: 93,7m2
- Diện tích sàn: 93,7m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
- Cấp (Hạng): Cấp IV
- Thời hạn sở hữu: -/-
1.10.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG 260408, số vào sổ cấp GCN: CTs244914, do Sở Tài nguyên và Môi trường TP Đà Nẵng cấp ngày 07/09/2022;
1.10.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.11. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 65, tờ bản đồ số 37, Địa chỉ: Số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM (nay là Số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Khánh, TP.HCM).
1.11.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 65 ,Tờ bản đồ số 37,
- Địa chỉ: Số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM. (nay là Số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Khánh, TP.HCM).
- Diện tích: 11.170,3 m2, (bằng chữ: Mười một nghìn một trăm bảy mươi phẩy ba mét vuông),
- Hình thức sử dụng: Sử dụng chung,
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị,
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài,
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
Nhà ở:
- Loại nhà ở: Căn hộ chung cư số D1-20.03.
- Tên nhà chung cư: Khu phức hợp Cantavil An Phú, số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM (nay là Khu phức hợp Cantavil An Phú, Số 01, Đường Song Hành Xa Lộ Hà Nội, Phường An Khánh, TP.HCM).
- Diện tích sàn: 171,1 m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng,
- Thời hạn sở hữu:-/-
- Hạng mục được sở hữu chung ngoài căn hộ:-/-
- Diện tích sàn (tim tường): 174,4 m2
1.11.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DI 969689, số vào sổ cấp GCN: CN 09731, do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai TP Thủ Đức cấp ngày 10/08/2023;
1.11.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.12. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 343,344,345,346,347; cùng tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang).
1.12.1. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 343, tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
1.12.1.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 343, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 1000m2, (Bằng chữ: Một ngàn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 85 m2, đất trồng cây lâu năm 915 m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài, Đất trồng cây lâu năm: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất ở tại nông thôn; Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất trồng cây lâu năm,
Nhà ở: -/-
1.12.1.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831216, số vào sổ cấp GCN: CS 78870, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.12.1.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.12.2. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 344, tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
1.12.2.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 344, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 1000 m2, (Bằng chữ: Một ngàn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở : 81,5m2, đất trồng cây lâu năm 918,5 m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài, Đất trồng cây lâu năm: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất ở tại nông thôn; Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất trồng cây lâu năm,
Nhà ở: -/-
1.12.2.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831217, số vào sổ cấp GCN: CS 78871, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.12.2.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.12.3. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 345, tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
1.12.3.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 345, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 2000 m2, (Bằng chữ: Hai ngàn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn : 153,2 m2, đất trồng cây lâu năm 1846,8 m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài, Đất trồng cây lâu năm: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất ở tại nông thôn; Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất trồng cây lâu năm,
Nhà ở: -/-
1.12.3.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831218, số vào sổ cấp GCN: CS 78872, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.12.3.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.12.4. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 346, tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
1.12.4.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 346, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 3000 m2, (Bằng chữ: Ba ngàn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
- Thời hạn sử dụng: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.12.4.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831219, số vào sổ cấp GCN: CS 78873, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.12.4.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.12.5. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 347, tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
1.12.5.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 347, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 2954,4m2, (Bằng chữ: Hai ngàn chín trăm năm mươi bốn phẩy bốn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
- Thời hạn sử dụng: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.12.5.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831220, số vào sổ cấp GCN: CS 78874, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.12.5.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.13. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 12; tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang).
1.13.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 12, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 9877,3m2, (Bằng chữ: Chín ngàn tám trăm bảy mươi bảy phẩy ba mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng: Tháng 7/2064
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận tặng cho đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất
Nhà ở: -/-
1.13.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CI 561799, số vào sổ cấp GCN: CS 62239, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 30/08/2017;
1.13.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.14. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 342; tờ bản đồ số 52, Địa chỉ: Ấp Suối Cát, Xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang).
1.14.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 342, tờ bản đồ số 52
- Địa chỉ: Ấp Suối Cát, xã Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang (nay là Ấp Suối Cát, Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang)
- Diện tích: 1000m2, (Bằng chữ: Một ngàn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 80,3 m2, đất trồng cây lâu năm 919,7 m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài, Đất trồng cây lâu năm: Tháng 10/2043
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất ở tại nông thôn; Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với đất trồng cây lâu năm
Nhà ở: -/-
1.14.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 831215, số vào sổ cấp GCN: CS 78869, do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Kiên Giang cấp ngày 27/12/2017;
1.14.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.15. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 3715; tờ bản đồ số 4, Địa chỉ: Khu công nghiệp Hưng Phú 1 (Cụm A), Phường Tân Phú, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ (Nay là Khu công nghiệp Hưng Phú 1 (Cụm A), Phường Hưng Phú, TP. Cần Thơ).
1.15.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 3715, Tờ bản đồ số: 4,
- Địa chỉ: Khu công nghiệp Hưng Phú 1 (cụm A), Phường Tân Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ (Nay là Khu công nghiệp Hưng Phú 1 (Cụm A), Phường Hưng Phú, TP. Cần Thơ).
- Diện tích: 18.702,5 m², (bằng chữ: Mười tám nghìn bảy trăm linh hai phẩy năm mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất khu công nghiệp
- Thời hạn sử dụng đất: Thời hạn sử dụng đất đến ngày 11/11/2066.
- Nguồn gốc sử dụng: Thuê đất trả tiền một lần của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp.
Nhà ở: -/-
1.15.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DK 303021, số vào sổ cấp GCN: CT 20496, do Văn phòng đăng ký đất đai TP Cần Thơ cấp ngày 28/12/2023;
1.15.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.16. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 1156; tờ bản đồ số 10, Địa chỉ: Ấp 7, Xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (nay là Ấp 7, Xã Khánh Lâm, Tỉnh Cà Mau).
1.16.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 1156, Tờ bản đồ số: 10
- Địa chỉ: Ấp 7, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (nay là Ấp 7, Xã Khánh Lâm, Tỉnh Cà Mau).
- Diện tích: 788,7 m², (bằng chữ: Bảy trăm tám mươi tám phẩy bảy mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 300,0 m²; Đất trồng lúa nước còn lại: 488,7 m2
- Thời hạn sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng lúa nước còn lại: Đến ngày 01/4/2065.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: 300,0m²; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất: 488,7m².
Nhà ở: -/-
1.16.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: DM 634252, số vào sổ cấp GCN: VP01900 do Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Cà Mau cấp ngày 10 tháng 10 năm 2023.
1.16.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.17. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 1027; tờ bản đồ số 10, Địa chỉ: Ấp 7, Xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (nay là Ấp 7, Xã Khánh Lâm, Tỉnh Cà Mau).
1.17.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 1027, Tờ bản đồ số: 10
- Địa chỉ: Ấp 7, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (nay là Ấp 7, Xã Khánh Lâm, Tỉnh Cà Mau).
- Diện tích: 9125,9 m², (bằng chữ: Chín nghìn một trăm hai mươi lăm phẩy chín mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 600,4 m²; Đất trồng lúa nước còn lại: 8525,5 m2
- Thời hạn sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng lúa nước còn lại: Đến ngày 01/4/2065.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: 600,4m²; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất: 8525,5m².
Nhà ở: -/-
1.17.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: DM 634251, số vào sổ cấp GCN: VP01899 do Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Cà Mau cấp ngày 11 tháng 10 năm 2023.
1.17.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 3,5,6,10,13,14,21,22,36; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
1.18.1. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 3 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.1.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 3, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 2810,4 m², (bằng chữ: Hai nghìn tám trăm mười phẩy bốn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây hàng năm khác
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.1.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: DL 482528, số vào sổ cấp GCN: VP10502 do Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17 tháng 01 năm 2024.
1.18.1.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.2. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 5 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.2.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 5, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 24.453,3 m², (bằng chữ: Hai mươi bốn nghìn bốn trăm năm mươi ba phẩy ba mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.2.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482522, Số vào sổ cấp GCN: VP 10498 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/01/2024.
1.18.2.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.3. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 6 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.3.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 6, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 7.882,2 m², (bằng chữ: Bảy nghìn tám trăm tám mươi hai phẩy hai mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây hàng năm khác
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.3.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482529, Số vào sổ cấp GCN: VP 10503 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/01/2024.
1.18.3.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.4. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 10 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.4.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 10, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 20.490,0 m², (bằng chữ: Hai mươi nghìn bốn trăm chín mươi mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 20/08/2069
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.4.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482531, Số vào sổ cấp GCN: VP 10495 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/01/2024.
1.18.4.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.5. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 13 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.5.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 13, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 17.848,2 m², (bằng chữ: Mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi tám phẩy hai mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.5.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482524, Số vào sổ cấp GCN: VP 10504 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/01/2024.
1.18.5.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.6. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 14 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.6.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 14, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích: 6.863,1 m², (bằng chữ: Sáu nghìn tám trăm sáu mươi ba phẩy một mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.6.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482526, Số vào sổ cấp GCN: VP 10501 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/01/2024.
1.18.6.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.7. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 21 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.7.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 21, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích: 27.437,9 m², (bằng chữ: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi bảy phẩy chín mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm.
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.7.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482323, Số vào sổ cấp GCN: VP 10408 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 25/12/2023.
1.18.7.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.8. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 22 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.8.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 22, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích: 2200,0 m², (bằng chữ: Hai nghìn hai trăm mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 06/04/2068
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.8.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482322, Số vào sổ cấp GCN: VP 10409 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 25/12/2023.
1.18.8.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.18.9. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 36 ; tờ bản đồ số 76, Địa chỉ: Khu phố 4, Thị Trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân, Tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng)
1.18.9.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 36, Tờ bản đồ số: 76,
- Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (nay là Khu phố 4, Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng).
- Diện tích: 21.300,0 m², (bằng chữ: Hai mươi mốt nghìn ba trăm mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 20/08/2069
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.18.9.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số DL 482326, Số vào sổ cấp GCN: VP 10411 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận cấp ngày 25/12/2023.
1.18.9.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.19. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 343; tờ bản đồ số 20, Địa chỉ: Phường 1, Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp (Nay là Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp) .
1.19.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 343 Tờ bản đồ số: 20
- Địa chỉ: Phường 1, Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp (Nay là Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp).
- Diện tích: 405,6 m2 (Bằng chữ: bốn trăm lẻ năm phẩy sáu mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng,
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị,
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài,
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở:
- Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ,
- Diện tích xây dựng: 339,7 m2
- Diện tích sàn: 645,1 m2
- Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng
- Cấp (Hạng): Cấp III
- Thời hạn sở hữu: -/-
1.19.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số phát hành DI 177269, số vào sổ cấp GCN: CS09620 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 24/03/2023.
1.19.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.20. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 341; tờ bản đồ số 20, Địa chỉ: Phường 1, Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp (Nay là Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp).
1.20.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất số: 341 Tờ bản đồ số: 20
- Địa chỉ: Phường 1, Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp (Nay là Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp).
- Diện tích: 70,0 m2 (Bằng chữ: bảy mươi mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng,
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị,
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài,
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.20.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số phát hành DI 177270, số vào sổ cấp GCN: CS09619 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 24/03/2023.
1.20.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
1.21. Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất 58; tờ bản đồ số Độc Lập, Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông (Nay là Tổ dân phố 4, Phường Bắc Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng).
1.21.1. Tài sản có đặc điểm như sau:
Thửa đất:
- Thửa đất: 58 Tờ bản đồ số: Độc lập
- Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông (Nay là Tổ dân phố 4, Phường Bắc Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng)
- Diện tích: 11289 m2 (Bằng chữ: Mười một nghìn hai trăm tám mươi chín mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Riêng: 11289 m2, chung: Không
- Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 04/12/2063
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Nhà ở: -/-
1.21.2. Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và Tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BO 933057, số vào sổ cấp GCN: CH02850 do UBND Thị Xã Gia Nghĩa cấp ngày 04/12/2013.
1.21.3. Giá khởi điểm: Vui lòng liên hệ Chi nhánh
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh 10 TP. HCM. Địa chỉ: 111-121 Ngô Gia Tự, Phường Vườn Lài, TPHCM.
Người liên hệ:
Ông Phạm Minh Tuấn - Chức vụ: TP. KHDN - SĐT: 0909965253
Bà Nguyễn Thị Thùy Nhân - Chức vụ: PP.Tổng hợp - SĐT: 0932065354
Bà Nguyễn Thị Oanh - Chức vụ: CB. Tổng hợp - SĐT: 0982732097;
(*)

-
VietinBank Chi nhánh 6 TP.HCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 25-07-2025
-
VietinBank Chi nhánh 10 Tp. Hồ Chí Minh thông báo xử lýNgày đăng tin: 23-07-2025
-
VietinBank - Chi nhánh 2 TP.HCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 23-07-2025
-
VietinBank Chi nhánh Quảng Ngãi thông báo xử lýNgày đăng tin: 21-07-2025
-
VietinBank Chi nhánh 10 TPHCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 18-07-2025